CÂU
HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC NÂNG CAO
CHỨNG
CHỈ CNTT NÂNG CAO
Trong nội dung chương trình thi chứng chỉ CNTT nâng cao sẽ có phần câu hỏi lý thuyết
trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ
15/30 câu thì xem như không đạt.
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi. (Kỳ thi do hội đồng của trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp HCM tổ chức)
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi. (Kỳ thi do hội đồng của trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp HCM tổ chức)
1.
File có dung lượng
lớn
2.
Server cung cấp
dịch vụ internet bị quá tải
3.
Đường truyền
internet tốc độ thấp
4.
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 2: Để thực hiện việc chèn
bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Insert \Tables \
Insert
2.
Insert \Tables \ Table \ Insert
Table
3.
Insert \Tables \
Table \ Table
4.
Insert \Tables \
Table Insert
Câu 3: CPU là viết tắt của cụm
từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Common Processing
Unit
2.
Control Processing
Unit
3.
Case Processing
Unit
4.
Central Processing Unit
Câu 4: Phần mềm nào là phần mềm
ứng dụng?
1.
Microsoft
Powerpoint
2.
Microsoft Word.
3.
Microsoft Excel.
4.
Cả 3 ý trên.
Câu 5: Trong bảng tính Excel,
tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận
được kết quả:
1.
TIN
2.
HOC
3.
INH
4.
NHO
Câu 6: Để soạn một Email, bạn
sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
1.
Kết nối Internet, vào hộp mail
và soạn mail
2.
Không cần kết nối
Internet vẫn soạn được
3.
Soạn sẵn văn bản trên Word rồi
copy, vào hộp mail, soạn thư paste vào.
4.
Cả 3 phần đều sai
Câu 7: Để truy cập Internet,
người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Microsoft Excel
2.
Microsoft Word
3.
Internet Explorer
4.
Wordpad
Câu 8: Các phần mềm dùng để nén
tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Winzip, Winrar, Total Commander
2.
Winzip, Winword,
Window Explorer
3.
Winzip, Winword,
Excel
4.
Winzip, Window,
Total Commander
Câu 9: Trong soạn thảo Word, để
dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn:
(Chọn nhiều đáp án)
1.
Format \ Paragraph
\ line spacing
2.
Home \ Paragraph \ Line and
Paragraph Spacing \ 1.5
3.
Nhấn Ctrl+Shift+5
tại dòng đó
4.
Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
Câu 10: Để tô màu nền cho
Powerpoint 2010 ta chọn những lệnh nào:?
1.
Insert \ Background
\ Background Style
2.
Layout \ Background
\ Background Style
3.
Home \ Background \
Background Style
4.
Design \ Background \
Background Style
Câu 11: Trong bảng
tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết
quả:
1.
5
2.
15
3.
47
4.
3
Câu 12: Trong soạn thảo Word,
chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
1.
Home \ Font \ Text
Box
2.
Insert \ Text \ Text Box
3.
Insert \ Illustrations \ Shapes
\ Text Box
4.
Home \ Paragraph \
Text Box
Câu 13: Bộ nhớ truy nhập trực
tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Read Access Memory
2.
Random Access Memory
3.
Rewrite Access
Memory.
4.
Cả 3 câu đều đúng
Câu 14: Trong bảng tính Excel,
cho biết phím tắt để cố định địa chỉ ô trong công thức:
1.
F4
2.
F6
3.
F2
4.
F8
Câu 15: Muốn sao lưu một trang
web vào máy tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
File \ Save As
2.
Chuột phải tại
trang Web \ chọn Save
3.
File \ Save
4.
Edit \ Select \
chọn Copy \ Mở một chương trình soạn thảo bất kỳ \ chọn Paste
Câu 16: Trong Powerpoint muốn
thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào:?
1.
Ctrl + P
2.
Ctrl + L
3.
Ctrl + M
4.
Ctrl + N
Câu 17: Để tạo hiệu ứng cho 1
Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Transitions \ Transition to
this Slide
2.
Animations \
Animation
3.
Transitions \
Effect Options
4.
Animations \ Add
Animation
Câu 18: Trong soạn thảo Word,
để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
1.
Insert \ Text \ WordArt
2.
Insert \ Text \
QuickPart
3.
Insert \
Illustrations \ ClipArt
4.
Insert \
Illustrations \ SmartArt
Câu 19: Các bộ mã dùng để gõ
dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Unicode, X UTF-8,
Vietware X
2.
Unicode, TCVN,
VIQR
3.
Unicode, TCVN, X
UTF-8
4.
Unicode, TCVN, Vietware F
Câu 20: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Nhóm phần mềm hệ
điều hành
2.
Nhóm phần mềm ứng dụng
3.
Nhóm phần mềm CSDL
4.
Nhóm phần mềm hệ
thống
Câu 21: Trong soạn thảo Word,
cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều
đáp án)
1.
Nhấn phím F3
2.
Nhấn phím shift+F3
3.
Home \ Font \ Text
Effect \ Change Case
4.
Home \ Font \ Change Case
Câu 22: Trong bảng tính Excel,
ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được kết quả:
1.
3
2.
4.5
3.
18
4.
6
Câu 23: Thiết bị nhập chuẩn bao
gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Màn hình, máy in
2.
Bàn phím, máy in
3.
Chuột, bàn phím
4.
Máy in, chuột
Câu 24: Cho biết cách sử dụng
bàn phím ảo trong hệ điều hành Windows:?
1.
Vào Computer \ Ổ
đĩa C \ Program Files \ Unikey \ Unikey.exe
2.
Vào Start \ Run \
gõ lệnh OKN
3.
Vào Computer \ Ô
đĩa C \ Program Files \ Microsoft Office\Office14 \Winword.exe
4.
Vào Start \ Run \ gõ lệnh OSK
Câu 25: Để tắt máy tính ta chọn
chức năng nào sau đây:?
1.
Log off
2.
Restart
3.
Sleep
4.
Shutdown
Câu 26: Muốn di chuyển một tập
tin trong Window Explorer ta dùng phím tắt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chọn tập tin muốn di chuyển \
nhấn Ctrl + X \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
2.
Chọn tập tin muốn
di chuyển \ nhấn Ctrl + Z \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
3.
Chọn tập tin muốn
di chuyển \ nhấn Ctrl + C \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
4.
Chọn tập tin muốn
di chuyển \ nhấn Ctrl + I \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
Câu 27: Để tạo hiệu ứng chuyển
cảnh giữa các slide (hiệu ứng chuyển trang slide ) trong powerpoint 2010 ta làm
như thế nào:?
1.
Animations \
Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
2.
Design \ Transition
to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
3.
Transitions \ Transition to
this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
4.
Insert \ Transition
to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
Câu 28: Một số Virus không hợp
lệ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
1.
Spyware
2.
Fishing
3.
Trojan horse
4.
Warning V
Câu 29: Trong soạn thảo Word,
để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:
1.
Insert \ Text \
Table \ Insert Table
2.
Insert \ Text \
Insert Table
3.
Insert \ Tables \ Table \
Insert Table
4.
Format \ Tables \
Table \ Insert Table
Câu 30: Trong Word, để thay đổi
khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?
1.
Ô Before và After trong thẻ
Page Layout
2.
Mục Line Spacing
trong thẻ Page Layout
3.
Ô Left và Right
trong thẻ Page Layout
4.
Ô Above và Below
trong thẻ Page Layout
Câu 31: Trong Word, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
Câu 31: Trong Word, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Insert \ chọn
Bookmark \ chọn add.
2.
Thẻ Page Layout \
Bookmark \ nhập tên
3.
Thẻ Page Layout \
chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add.
4.
Thẻ Insert \ chọn Bookmark \
nhập tên \ chọn Add
Câu 32: Trong Excel, muốn tính
toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Nhấn F9
2.
Formulas \ nhóm Calculation
\Calculate Sheet
3.
Formulas \ nhóm
Calculation \Calculate Now
4.
Nhấn Ctrl+F9
Câu 33: Trong Word, để thêm nền
mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Page Layout\Watermark
2.
Thẻ Home\Watermark
3.
Thẻ
Insert\Watermark
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 34: Để lưu các trang chiếu
thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Vào File, chọn Save As, chọn
File Interchange Format
2.
Vào File, chọn Save
As, chọn Graphics Interchange Format
3.
Vào File, chọn Save
As, chọn Powerpoint Picture Presentation
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 35: Trong Word, để chỉnh
sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Right click vào liên kết \ chọn
Edit Hyperlink
2.
Right click vào
liên kết \ chọn Open Hyperlink
3.
Chọn Insert \ chọn
Hyperlink
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 36: Trong Excel, khi viết
sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?
1.
#NAME!
2.
#DIV/0!
3.
#N/A!
4.
#VALUE!
Câu 37: Để thay đổi hướng viết trong
một ô thuộc Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Design \ chọn
Text Direction
2.
Thẻ Layout \ chọn Text
Direction \ chọn 1 kiểu
3.
Thẻ Page Layout \
chọn Text Direction \ chọn 1 kiểu
4.
Thẻ Home \ chọn
Text Direction
Câu 38: Cài đặt tự động chuyển trang
slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Design, nhóm
Timing
2.
Thẻ Transitions,
nhóm Transition, On mouse click
3.
Thẻ Transitions, nhóm Timing,
chọn After
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 39: Chức năng của hàm
COUNTIFS trong Excel là:
1.
Hàm đếm số lượng
các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
2.
Hàm đếm số lượng các ô trong
một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
3.
Hàm tính tổng các ô
trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
4.
Hàm tính trung bình
cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
Câu 40: Để luôn chỉ chọn in một
vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Bôi đen vùng cần in
\ vào File\Print Area \ chọn Set Print Area.
2.
Vào File\Print
\chọn OK.
3.
Cả 2 cách trên đều
đúng.
4.
Cả 2 cách trên đều sai.
Câu 41: Để xóa hoàn toàn phần
chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Chọn biểu đồ, chọn chú thích,
nhấn Delete
2.
Chuột phải vào chú
thích trong biểu đồ, chọn Remove
3.
Chọn biểu đồ, vào Charts Tool \
thẻ Layout \Legend \ chọn None
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều đúng
Câu 42: Giá trị tại ô F4 chứa
điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:
=IF(F4=10,”Xuất
sắc”,IF(F4>8,”Giỏi”,IF(F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”))). Kết quả trả về tại ô
H4 là:
1.
Khá
2.
Trung bình
3.
Giỏi
4.
Xuất sắc
Câu 43: Trong bảng tính Excel
sau:
Kết quả như trong
hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:
1.
Consolidate
2.
PivotTable
3.
Data Table
4.
SubTotal
Câu 44: Cách chuyển trang slide
thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Transitions,
nhóm Timing, chọn After
2.
Thẻ Transitions, nhóm
Transition, On mouse click
3.
Thẻ Design, nhóm
Timing
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 45: Trong Excel, hàm gì
được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong
vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?
1.
SUMIF
2.
COUNT
3.
COUNTIF
4.
SUM
Câu 46: Trong Excel, để làm ẩn
một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn
nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Chọn toàn bộ bảng
tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ \ chọn Hide
2.
Chọn toàn bộ bảng
tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns
3.
Vào Home\Format\Hide &
Unhide \ Hide Sheet
4.
Chuột phải vào thẻ sheet cần
làm ẩn \chọn Hide
Câu 47: Để thiết lập thời gian
slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Transitions
2.
Thẻ View
3.
Thẻ Animations
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 48: Trong Word, để tạo liên
kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào
Insert\Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Exiting file or Web page
2.
Place in this
document
3.
Create New Document
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 49: Trong Word, để ghép các
ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Layout \ Margin
Cells
2.
Thẻ Layout \ Merge Cells
3.
Thẻ Layout \ Split
Table
4.
Thẻ Layout \ Split
Cells
Câu 50: Chế độ hiển thị Slide
Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
1.
Insert
2.
Edit
3.
File
4.
View
Câu 51: Để đưa nội dung từ một
ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Insert, chọn Object
2.
Thẻ Insert, chọn
TextBox
3.
Thẻ Insert, chọn
Screenshot
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 52: Để xóa tất cả ghi chú
trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
1.
Delete
2.
Delete all Markup in this
Presentation
3.
Delete all Markup
on the Current Slide
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 53: Trong Word, để lùi (thụt)
lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chọn đoạn \ kéo
biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
2.
Thẻ Home \ chọn
đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
3.
Chọn đoạn \ Page
Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
4.
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 54: Tab Layout trong Chart
Tools của Excel chứa các thông tin nào?
1.
Tiêu đề trục hoành,
tiêu đề trục tung
2.
Chú thích
3.
Tiêu đề chính cho
biểu đồ
4.
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 55: Trong Word, để chèn 1
auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Nhập tên của auto
text \ nhấn CTRL+V
2.
Nhập tên của auto text \ nhấn
F3
3.
Đặt trỏ tại vị trí
cần chèn \ nhấn F3
4.
Nhập tên của auto
text \ ALT+F3
Câu 56: Trong Word, để tạo 1
ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chọn References\New
Comment \ nhập nội dung \ Enter
2.
Chọn Review\New Comment \ nhập
nội dung \ Enter
3.
Chọn Insert\Comment
\ nhập nội dung \ Enter
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 57: Trong Word, để sao chép
định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Home \ chọn văn bản a \
Format Painter \ quét chọn văn bản b
2.
Thẻ Home \ chọn
Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
3.
Thẻ Home \ chọn
Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b
4.
Thẻ Home \ quét
chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a
Câu 58: Trong Powerpoint, để
tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Review\ Spelling \ Ignore
2.
PowerPoint Options\ Advanced
3.
PowerPoint Options\ Proofing
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 59: Thiết bị nào sau đây dùng
để kết nối mạng?
1.
Ram
2.
Rom
3.
Router
4.
CPU
Câu 60: Hệ thống nhớ của máy
tính bao gồm:
1.
Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
2.
Cache, Bộ nhớ ngoài
3.
Bộ nhớ ngoài, ROM
4.
Đĩa quang, Bộ nhớ
trongCâu 61: Trong mạng máy tính,
thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
1.
Chia sẻ tài nguyên
2.
Nhãn hiệu của một
thiết bị kết nối mạng
3.
Thực hiện lệnh in
trong mạng cục bộ
4.
Một phần mềm hỗ trợ
sử dụng mạng cục bộ
Câu 62: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ
nhớ gì?
1.
Primary memory
2.
Receive memory
3.
Secondary memory
4.
Random access
memory.
Câu 63: Các thiết bị nào thông
dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?
1.
Bàn phím
(Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .
2.
Máy quét ảnh
(Scaner).
3.
Bàn phím (Keyboard), Chuột
(Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
4.
Máy quét ảnh
(Scaner), Chuột (Mouse)
Câu 64: Khái niệm hệ điều hành
là gì ?
1.
Cung cấp và xử lý
các phần cứng và phần mềm
2.
Nghiên cứu phương
pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
3.
Nghiên cứu về công
nghệ phần cứng và phần mềm
4.
Là một phần mềm chạy trên máy
tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần
mềm trên máy tính
Câu 65: Cho biết cách xóa một
tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?
1.
Chọn thư mục hay
tâp tin cần xóa \ Delete
2.
Chọn thư mục hay
tâp tin cần xóa \ Ctrl + Delete
3.
Chọn thư mục hay
tâp tin cần xóa \ Alt + Delete
4.
Chọn thư mục hay tâp tin cần
xóa \ Shift + Delete
Câu 66: Danh sách các mục chọn
trong thực đơn gọi là :
1.
Menu pad
2.
Menu options
3.
Menu bar
4.
Tất cả đều sai
Câu 67: Công dụng của phím
Print Screen là gì?
1.
In màn hình hiện
hành ra máy in.
2.
Không có công dụng
gì khi sử dụng 1 mình nó.
3.
In văn bản hiện
hành ra máy in.
4.
Chụp màn hình hiện hành.
Câu 68: Nếu bạn muốn làm cho
cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?
1.
Maximum
2.
Minimum
3.
Restore down
4.
Close
Câu 69: Trong soạn thảo Word,
công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
1.
Tạo một văn bản mới
2.
Chức năng thay thế
nội dung trong soạn thảo
3.
Định dạng chữ hoa
4.
Lưu nội dung tập tin văn bản
vào đĩa
Câu 70: Trong soạn thảo Word,
để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
1.
View – Symbol
2.
Format – Symbol
3.
Tools – Symbol
4.
Insert – Symbol
Câu 71: Trong soạn thảo Word,
để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
1.
Bấm tổ hợp phím
Ctrl – Enter
2.
Bấm phím Enter
3.
Bấm tổ hợp phím
Shift – Enter
4.
Word tự động, không
cần bấm phím
Câu 72: Trong soạn thảo Word,
tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:
1.
Shift + End
2.
Alt + End
3.
Ctrl + End
4.
Ctrl + Alt + End
Câu 73: Trong soạn thảo Word,
sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:
1.
Alt + A
2.
Ctrl + A
3.
Ctrl + Shift + A
4.
Câu 1 và 2.
Câu 74: Trong soạn thảo Word,
để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
1.
Click 1 lần trên
đoạn
2.
Click 2 lần trên
đoạn
3.
Click 3 lần trên đoạn
4.
Click 4 lần trên
đoạn.
Câu 75: Trong soạn thảo Word,
muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
1.
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
2.
Bấm tổ hợp phím
Ctrl – C
3.
Nháy chuột vào từ
cần chọn
4.
Bấm phím Enter
Câu 76: Trong soạn thảo Word,
muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:
1.
Table – Merge Cells
2.
Table – Split Cells
3.
Tools – Split Cells
4.
Table – Cells
Câu 77: Trong soạn thảo Word,
thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
1.
Tại thẻ Home, nhóm Clipboard,
chọn Paste
2.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
3.
Chọn vào mục trong
Office Clipboar
4.
Tất cả đều đúng
Câu 78: Phần mềm nào có thể
soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
“Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con”
1.
Notepad
2.
Microsoft Word
3.
WordPad
4.
Tất cả đều đúng
Câu 79: Trong bảng tính Excel,
giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:
1.
15
2.
16
3.
17
4.
18
Câu 80: Trong bảng tính Excel,
cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2
lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
1.
10
2.
9
3.
11
4.
Lỗi
Câu 81: Trong bảng tính Excel,
ô A1 chứa giá trị 5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau:
=IF(A1>=5,
“Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết
quả nhận được là:
1.
Giỏi.
2.
Xuất sắc.
3.
Trung Bình.
4.
Khá.
Câu 82: Trong bảng tính Excel,
hàm nào dùng để tìm kiếm:
1.
Vlookup
2.
IF
3.
Left
4.
Sum
Câu 83: Trong bảng tính Excel,
để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
1.
File / Save As
2.
File / Save
3.
File / New
4.
Edit / Replace
Câu 84: Trong bảng tính Excel,
hàm Today() trả về:
1.
Số ngày trong tháng
2.
Số tháng trong năm
3.
Ngày hiện hành của hệ thống
4.
Số giờ trong ngày
Câu 85: Trong bảng tính Excel,
các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:
1.
B$1$$10$D
2.
B$1
3.
$B1:$D10
4.
$B$1:$D$10.
Câu 86: Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công
thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì
được học bổng là 200000, còn lại thì để trống
1.
=IF(C2>=3,
200000, 0)
2.
=IF(C2<=3, 200000, “”)
3.
=IF(C2<=3, 0,
200000)
4.
=IF(C2<3 200000="" o:p="">3>
Câu 87: Trong bảng tính Excel,
tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được
kết quả:
1.
0
2.
5
3.
c#VALUE!
4.
#NAME!
Câu 88: Trong Powerpoint để tạo
mới 1 Slide ta sử dụng?
1.
Home \ Slides \ New Slide
2.
Insert \ New Slide
3.
Design \ New Slide
4.
View \ New Slide
Câu 89: Trong Powerpoint muốn
đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
1.
Insert\ Bullets and
Numbering
2.
Insert \ Text \ Slide Number.
3.
Format \ Bullets
and Number.
4.
Các câu trên đều
sai
Câu 90: Khi thiết kế các Slide,
sử dụng Home \ Slides \ New Slide có ý nghĩa gì?
1.
Chèn thêm một slide
mới vào ngay trước slide hiện hành
2.
Chèn thêm một slide mới vào
ngay sau slide hiện hành
3.
Chèn thêm một slide
mới vào ngay trước slide đầu tiên
4.
Chèn thêm một slide
mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 91: Để trình chiếu một
Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
1.
Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
2.
Nhấn tổ hợp phím
Ctrl+Shift+F5
3.
Slide Show \ Start Slide Show \
From Current Slide
4.
Nhấn phím F5
Câu 92: Khi thiết kế Slide với
PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
1.
Design \Themes …
2.
Design \Background.
3.
Insert \ Slide
Design …
4.
Slide Show \
Themes.
Câu 93: Chức năng công cụ nào
sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế:
2.
Slide Sorter
3.
Slide show
4.
Reading view
Câu 94: Chức năng Animations/
Timing/ Delay dùng để:
1.
Thiết lập thời gian
chờ trước khi slide được trình chiếu
2.
Thiết lập thời gian chờ trước
khi hiệu ứng bắt đầu
3.
Thiết lập thời gian
hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
4.
Tất cả đều đúng
Câu 95: Để vẽ đồ thị trong
Slide ta chọn:
1.
File/ Chart
2.
Insert/ Chart
3.
View/ Chart
4.
Design/ Chart
Câu 96: Để hủy bỏ thao tác vừa
thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
1.
Ctrl + X
2.
Ctrl + Z
3.
Ctrl + C
4.
Ctrl + V
Câu 97: Khi một dòng chủ đề
trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
1.
Thư rác, thư quảng
cáo
2.
Thư mới
3.
Thư của nhà cung
cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
4.
Thư trả lời cho thư mà ta đã
gởi trước đó
Câu 98: Website Yahoo.com hoặc
gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện
1.
Nhận thư
2.
Gởi thư
3.
Tạo hộp thư
4.
Cả 3 lựa chọn trên đúng
Câu 99: Chức năng Bookmark của
trình duyệt web dùng để:
1.
Lưu trang web về
máy tính
2.
Đánh dấu trang web trên trình
duyệt
3.
Đặt làm trang chủ
4.
Tất cả đều đúng
Câu 100: Nếu không kết nối được
mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào?
1.
Gửi email
2.
Viết thư
3.
Xem 1 trang web
4.
In trên máy in sử dụng chung
cài đặt ở máy khác
Câu 101: Khi muốn tìm kiếm
thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
1.
Tìm kiếm trên các Websites tìm
kiếm chuyên dụng
2.
Tùy vào nội dung
tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.
3.
Tìm kiếm ở bất kỳ một
Websites nào
4.
Tìm trong các sách
danh bạ internet
Câu 102: Khả năng xử lý của máy
tính phụ thuộc vào … bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Tốc độ CPU, dung
lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng.
2.
Yếu tố đa nhiệm
3.
Hiện tượng phân
mảnh ổ đĩa.
4.
Cả 3 phần trên đều đúng.
Câu 103: Máy tính là gì?
1.
Là công cụ chỉ dùng
để tính toán các phép tính thông thường.
2.
Là công cụ cho phép xử lý thông
tin một cách tự động.
3.
Là công cụ cho phép
xử lý thông tin một cách thủ công.
4.
Là công cụ không
dùng để tính toán.
Câu 104: Trình tự xử lý thông
tin của máy tính điện tử
1.
Màn hình \ CPU \
Đĩa cứng
2.
Đĩa cứng \ Màn hình
\ CPU
3.
Nhập thông tin \ Xử lý thông
tin \ Xuất thông tin
4.
Màn hình \ Máy in \
CPU
Câu 105: Thiết bị xuất của máy
tính gồm?
1.
Bàn phím, màn hình,
chuột
2.
Màn hình, máy in.
3.
Chuột, màn hình,
CPU
4.
Bàn phím, màn hình,
loa
Câu 106: Trong ứng dụng windows
Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục KHÔNG liên tục ta thực hiện thao
tác kết hợp phím … với click chuột.
1.
Shift
2.
Alt
3.
Tab
4.
Ctrl
Câu 107: Phím tắt để sao chép
một đối tượng vào ClipBoard là:
1.
Ctrl + X
2.
Ctrl + C
3.
Ctrl + V
4.
Ctrl + Z
Câu 108: Hộp điều khiển việc
phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
1.
Dialog box
2.
Control box
3.
List box
4.
Text box
Câu 109: Để đảm bảo an toàn dữ
liệu ta chọn cách nào?
1.
Đặt thuộc tính
hidden.
2.
Copy nhiều nơi trên
ổ đĩa máy tính
3.
Đặt thuộc tính Read only
4.
Sao lưu dự phòng
Câu 110: Trong hệ điều hành
windows chức năng Disk Defragment gọi là?
1.
Chống phân mảnh ổ cứng
2.
Làm giảm dung lượng
ổ cứng
3.
Sao lưu dữ liệu ổ
cứng
4.
Lau chùi tập tin
rác ổ cứng
Câu 111: Trong soạn thảo word,
công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để
1.
Tạo một văn bản mới
2.
Đóng văn bản đang
làm việc
3.
Mở 1 văn bản đã có trên máy
tính
4.
Lưu văn bản đang
làm việc
Câu 112: Khi làm việc với văn
bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O Ta sử
dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
1.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
2.
Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + Shift + +
3.
Click chọn biểu
tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
4.
Click chọn biểu tượng X2
(Subscript) trong nhóm Font
Câu 113: Trong word, biểu tượng
cây chổi có chức năng gì?
1.
Sao chép nội dung
văn bản
2.
Canh lề văn bản
3.
Sao chép định dạng
4.
Mở văn bản đã có
Câu 114: Người đọc biết tập tin
đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
1.
File \ info \
Protect Document \ Restrict Editing
2.
Review \Restrict Editing \
Editing restrictions \ No changes (Read only)
3.
File \ info \
Protect Document \ Mark as Final
4.
File \ info \
Protect Document \ Encrypt as Password
Câu 115: Thuộc tính phần mềm
microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
1.
.doc
2.
.docx
3.
.dot
4.
.txt
Câu 116: Câu nào sau đây sai
khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
1.
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên
canh thẳng lề trái
2.
Dữ liệu kiểu ký tự
sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái
3.
Dữ liệu kiểu thời
gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải
4.
Dữ liệu kiểu ngày
tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.
Câu 117: Biểu thức sau =
AND(5>4,6<9>7,OR(2<1>2))1>9>
1.
True
2.
False
3.
#Name?
4.
#Value!
Câu 118: Địa chỉ B$3 là địa
chỉ:
1.
Tương đối
2.
Tuyệt đối
3.
Hỗn hợp
4.
Biểu diễn sai
Câu 119: Trong powerpoint in ấn
ta sử dụng chức năng
1.
Home \ Print
2.
Insert \ Print
3.
Design \ Print
4.
File \ Print
Câu 120: Để tạo một slide chủ
chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực
hiện điều này người dùng phải chọn:
1.
View \ Master Slide
2.
Insert \ Slide
Master
3.
View \ Slide Master
4.
Insert \ Master
Slide
Câu 121: Trong ứng dụng
PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết
1.
Slide trong cùng 1
presentation
2.
Slide không cùng 1
presentation
3.
Địa chỉ email,
trang web, tập tin.
4.
Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 122: Trong PowerPoint 2010
muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
1.
Insert \ Audio
2.
Insert \ Component
3.
Insert \ Diagram
4.
Insert \ Comment
Câu 123: Tại một slide trong
powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?
1.
ALT + I + D
2.
ALT + E + F
3.
ALT + E + D
4.
ALT + W + P
Câu 124: Hai người chat với
nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
1.
Dữ liệu truyền từ
máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia.
2.
Dữ liệu đi trực
tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.
3.
Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo
và quay về máy bên kia.
4.
Dữ liệu truyền về
máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat.
Câu 125: Tên miền trong địa chỉ
website có .edu cho biết Website đó thuộc về?
1.
Lĩnh vực chính phủ
2.
Lĩnh vực giáo dục
3.
Lĩnh vực cung cấp
thông tin
4.
Thuộc về các tổ
chức khác
Câu 126: Website là gì?
1.
Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
2.
Là hình thức trao
đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
3.
Là các file được
tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html.
4.
Tất cả đều sai.
Câu 127: Phần mềm nào sau đây
không phải trình duyệt WEB?
1.
Microsoft
2.
Mozilla Firefox
3.
Netcape
4.
Unikey
Câu 128: Dịch vụ lưu trữ đám
mây của Microsoft là gì?
1.
Google Driver
2.
Mediafire
3.
OneDrive
4.
Cả 3 câu hỏi trên
đều đúng.
Câu 129: Trong Word, muốn tạo
chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Insert \ nhóm
Footnotes \ Insert Footnote
2.
References \ nhóm
Footnotes \ Insert Endnote
3.
References \ nhóm Footnotes \
Insert Footnote
4.
Home \ nhóm
Footnotes \ Insert Footnote
Câu 130: Trong Word, để thực
hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả
lời)
1.
Right Click \ Split
Cells
2.
Right Click \ Merge Cells
3.
Nhấn tổ hợp phím
CTRL – M
4.
Click chọn biểu
tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
Câu 131: Trong Word, muốn chèn
ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
1.
Home \ nhóm Editing
\ Field… \ Date
2.
Insert \ nhóm Text
\ Field… \ Date
3.
Insert \ nhóm Text \ Quick
Parts \ Field… \ Date
4.
Insert \ nhóm Text
\ Quick Parts \ Date
Câu 132: Trong Word, để thực hiện
việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Chọn Page Layout \ Breaks \
Column
2.
Chọn Page Layout
\Columns
3.
Chọn Page Layout \
Text Direction
4.
Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+
Enter
Câu 133: Để chắc chắn font chữ
trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính khác, sau khi
vào Options\Save, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Embed True Type
Fonts
2.
Embed fonts in the file
3.
Save True Type
Fonts
4.
Save Fonts
Câu 134: Cho biết công cụ nào
dùng để sao chép định dạng trong Word?
1.
(Paste)
2.
Select Objects
3.
Format Paint
4.
Paste Special…
Câu 135: Tại tiêu đề đầu trang
(Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn
nào?
1.
Nút Next
2.
Nút Insert Footer
3.
Nút Go to Footer
4.
Nút Edit Header
Câu 136: Trong Word, để tạo 1
ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chọn Insert\Comment
\ nhập nội dung \ Enter
2.
Chọn References\New
Comment \ nhập nội dung \ Enter
3.
Chọn Review\New Comment \ nhập
nội dung \ Enter
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 137: Trong Word, sau khi so
sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt,
bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Chọn điểm khác biệt
\ chọn Review\Changes\Accept
2.
Chọn Review \ lần lượt chọn
từng điểm khác biệt \ Changes\Accept
3.
Chọn Review\Changes\Accept all
Changes in Document
4.
Chọn
Review\Changes\Reject all Changes in Document
Câu 138: Trong Word, để thêm
thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
1.
Chọn mục Developer
\ OK
2.
Chọn Customize
Ribbon \ double click vào mục Developer
3.
Chọn Customize Ribbon \ chọn
mục Developer \ OK
4.
Chọn
Advanced\Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
Câu 139: Trong Word, để áp dụng
các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ,
bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Different First
Page
2.
Different Odd & Even Pages
3.
Cả 2 lựa chọn trên
đều đúng
4.
Cả 2 lựa chọn trên
đều sai
Câu 140: Để hiển thị đường lưới
trong Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Table
Tools\Design\Show Gridlines
2.
Table
Tools\Design\View Gridlines
3.
Table Tools\Layout\Table \ View
Gridlines
4.
Table
Tools\Layout\Show \ View Gridlines
Câu 141: Trong Word, để chọn
danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn
nào?
1.
Chọn Edit
Recipients List
2.
Chọn Insert Merge
Field
3.
Chọn Select
Recipients
4.
Cả 3 lựa chọn đều sai
Câu 142: Trong WinWord, nội
dung của vùng Header sẽ:
1.
Được in ở đầu mỗi trang
2.
Được in ở cuối mỗi
trang
3.
Được in bên trái
mỗi trang
4.
Được in bên phải
mỗi trang
Câu 143: Trong Excel, muốn đặt
mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả
lời)
1.
File \ Info \Protect Workbook \
Encrypt with Password
2.
File \ Info
\Protect Workbook \ Password to Open
3.
File \ Save as \ Tools \
General Options \ Password to Open
4.
File \ Save as \
Tools \ General Options \ Encrypt with Password
Câu 144: Trong Excel, để thực
hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Right Click \
Format Data Series \ Primary Axis
2.
Right Click \ Format Data
Series \ Secondary Axis
3.
Click chọn biểu
tượng (Change Chart Type) trên nhóm Type của Tab Design
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 145: Để tìm các vùng có sử
dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Vào Home, Find
& Select, chọn Select Objects
2.
Vào Home, Find & Select,
chọn Formulas
3.
Vào Home, Find & Select,
chọn Go to Special, chọn Formulas
4.
Vào Home, Find
& Select, chọn Go to, Special, chọn Formular
Câu 146: Trong Excel, để thực
hiện cách lọc một danh sách (lọc nâng cao), bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Click chọn biểu
tượng (Filter) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
2.
Click chọn biểu
tượng (Clear) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
3.
Click chọn biểu tượng
(Advanced) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
4.
Click chọn biểu
tượng (Reapply) trên nhóm Sort & Filter của Tab Data
Câu 147: Chức năng của hàm
COUNTIFS trong Excel là:
1.
Hàm tính tổng các ô
trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
2.
Hàm tính trung bình
cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
3.
Hàm đếm số lượng
các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
4.
Hàm đếm số lượng các ô trong
một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
Câu 148: Để xóa đồng thời nội
dung, định dạng, ghi chú, liên kết trong bảng tính, sau khi chọn toàn bộ bảng
tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Vào Home\Clear \
Clear Contents
2.
Vào Home\Clear \
Clear Formats
3.
Vào Home\Clear \
Clear Hyperlink
4.
Vào Home\Clear \ Clear All
Câu 149: Trong bảng tính Excel,
nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại
nếu dưới 5 điểm thì xếp loại Không Đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây là
công thức đúng (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
1.
IF(G6>=5,”Đạt”)
ELSE (“Không đạt”).
2.
IF(G6<5 h="" ng="" span="" t=""> 5>
3.
IF(G6=<5 h="" ng="" o:p="" t="">5>
4.
IF(G6>5,”Đạt”,”Không
đạt”).
Câu 150: Trong Excel, để đưa
vào trang tính các dữ liệu từ Access, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Vào Insert\Object \
chọn Microsoft Access
2.
Vào Data\From Other Sources \
chọn Access
3.
Vào Data\Get
External Data \ From Acces
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 151: Trong bảng tính Excel
2010, chức năng Data \Data Validation\ Settings \ Text length dùng để làm gì?
1.
Ràng buộc dữ liệu trên các ô
bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi có chiều dài xác định
2.
Xuất kết quả tính
toán chỉ là chuỗi
3.
Ràng buộc dữ liệu
trên các ô bảng tính khi nhập vào chỉ cho phép nhập vào là chuỗi
4.
Tất cả đều đúng
Câu 152: Trong Excel, để tạo
một liên kết từ ô A40 đến 1 trang web, bạn sử dụng lựa chọn nào trong hộp Link
To?
1.
Existing File or Web Page
2.
Place in This
Document
3.
Email Address
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 153: Cho biểu đồ dạng cột.
Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và dạng đường, sau khi chọn thành
phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
1.
Thẻ Design \ Chart
Layouts \ Line
2.
Thẻ Format\ Format
Selection
3.
Thẻ Design\ Switch
Row\Column
4.
Thẻ Design\ Change Chart Type\
Line
Câu 154: Trong Excel, để làm ẩn
một số cột của trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Chuột phải vào biên cột \ chọn
Hide
2.
Chọn các cột cần làm ẩn, vào
Home\Format \ chọn Hide & Unhide
3.
Chọn các cột cần
làm ẩn, vào View\Hide
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều đúng
Câu 155: Trong Excel, để bảo vệ
trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây?
1.
File\Protect \
Protect Sheet
2.
Review\Protect \
Protect Sheet
3.
Review\Changes \ Protect Sheet
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 156: Trong Excel, giả sử ô
A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị) trên vào ô
A8, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Tại ô A4 \ Copy,
tại ô A8 \ Paste
2.
Tại ô A4 \ Copy,
tại ô A8 \ Paste Special, chọn Formula
3.
Tại ô A4 \ Copy, tại ô A8 \
Paste Special, chọn Value
4.
Tại ô A8 \ Copy,
tại ô A4 \ Paste Special, chọn Formula
Câu 157: Trong Excel, để đặt
tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Formulas – Chọn
Name Manager – New – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
2.
Formulas – Define
Name – đặt tên vùng và chọn vùng cần đặt tên
3.
Cả 2 lựa chọn đều
sai
4.
Cả 2 lựa chọn đều đúng
Câu 158: Trong PowerPoint, muốn
trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Slide Show \ nhóm Start Slide
Show \ From Current Slide
2.
Nhấn tổ hợp phím Shift + F5
3.
Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + F5
4.
Slide Show \ nhóm
Start Slide Show \ From Beginning
Câu 159: Trong PowerPoint, để
thực hiện việc lưu một mẫu đang có thành mẫu (.potx) mới, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
1.
File \Save As \Save
As Type chọn PowerPoint Presentation
2.
File \Save As \Save As Type
chọn PowerPoint Template
3.
File \Save As \Save
As Type chọn Office Theme
4.
File \Save As \Save
As Type chọn PDF
Câu 160: Trong PowerPoint, muốn
chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF ta có thể thực hiện? (Chọn nhiều trả
lời)
1.
File \ Save as \ Save as type \
PDF(*.pdf)
2.
File \ Save & Send \ Create
PDF
3.
File \ Save & Send \ Create
PDF/XPS Document
4.
Tất cả các lựa chọn
trên đều sai
Câu 161: Lựa chọn nào sau đây
được sử dụng để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình?
1.
Slider Timings
2.
Slider Timer
3.
Rehearse Timings
4.
Slide Show Setup
Câu 162: Để tạo nhanh 1 bài
trình chiếu đơn giản (với sự hỗ trợ của PowerPoint), sau khi vào File\New, bạn
sử dụng lựa chọn nào?
1.
Presentation
2.
Sample template
3.
Themes
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 163: Để xuất một bài trình
chiếu sang .XPS, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
File\Save As
2.
File\Save &
Send
3.
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
4.
Cả 2 lựa chọn trên
đều sai
Câu 164: Motion Path theo bạn
là gì?
1.
Là tên một hiệu ứng
thuộc nhóm hiệu ứng Emphasis
2.
Là tên một phương
thức trình chiếu chuyên nghiệp
3.
Là tên một nhóm hiệu ứng cho
phép đối tượng di chuyển theo một đường cho trước
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 165: Chức năng nào được
dùng để đóng gói bài thuyết trình trong PowerPoint?
1.
Save as
2.
Save & Send
3.
Pack and Go
4.
Web and Go
Câu 166: Lựa chọn nào sau đây
thuộc về thẻ View trong Powerpoint? (Chọn nhiều trả lời)
1.
Slide Sorter
2.
Notes Page
3.
Presentation View
4.
Outline view
Câu 167: Khi tạo hiệu ứng cho 1
đối tượng, muốn hiệu ứng này chỉ được thực hiện khi click vào 1 đối tượng khác,
bạn dùng chức năng gì?
1.
Trigger.
2.
Animation Painter.
3.
On Mouse Click.
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai.
Câu 168: Trình bày cách sử dụng
nhiều Theme trong cùng 1 tập tin PowerPoint?
1.
Chọn slide \click
chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
2.
Chọn slide \vào
Design, click chọn 1 theme, lập lại cho các slide khác.
3.
Chọn slide \right click vào
theme \Apply to Selected Slides, lập lại cho các slide khác.
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều đúng.
Câu 169: Trong Power Point
2010, cách sử dụng file mẫu (Power point template), bạn sử dụng lựa chọn nào
sau:
1.
File \New \My template \chọn
mẫu
2.
File \Open\Chọn mẫu
3.
Insert \Themes\Chọn
mẫu
4.
Cả 3 câu đều đúng
Câu 170: Trong PowerPoint, để
chèn âm thanh vào bài trình diễn, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chèn trực tiếp từ
thẻ Insert
2.
Chèn thông qua hiệu
ứng chuyển động của đối tượng
3.
Chèn thông qua hiệu
ứng chuyển cảnh
4.
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 171: Trong PowerPoint, muốn
xuất hiện bút để đánh dấu khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
2.
Nhấn phím P
3.
Nhấn tổ hợp phím
Alt+P
4.
Tất cả lựa chọn
trên đều sai
Câu 172: Để thay đổi biểu đồ
dạng Column sang biểu đồ dạng Line, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Chuột phải vào biên
biểu đồ \Change Chart Type
2.
Chart Tools\Design
\Change Chart Type
3.
Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
4.
Cả 2 lựa chọn trên
đều sai
Câu 173: Trong Word, để ghép
các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ Layout \ Split
Cells
2.
Thẻ Layout \ Split
Table
3.
Thẻ Layout \ Merge Cells
4.
Thẻ Layout \ Margin
Cells
Câu 174: Chế độ hiển thị Slide
Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?
1.
Edit
2.
View
3.
Insert
4.
File
Câu 175: Để thiết lập thời gian
slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?
1.
Thẻ View
2.
Thẻ Animations
3.
Thẻ Transitions
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 176: Để xóa tất cả ghi chú
trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
1.
Delete
2.
Delete all Markup in this
Presentation
3.
Delete all Markup
on the Current Slide
4.
Cả 3 lựa chọn trên
đều sai
Câu 177: Để đóng nhanh một cửa
số trong Windows ta dung tổ hợp phím nào sau đây?
1.
ALT – F1
2.
ALT – F3
3.
ALT – F2
4.
ALT – F4
Câu 178: Trong soạn thảo Word,
muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện:
1.
View \ Dropcap
2.
Page Layout \
Dropcap
3.
Insert \ Dropcap
4.
Home \ Dropcap
Câu 179: Trong Powerpoint muốn
xóa một slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
1.
File\ Delete Slide
2.
Edit\ Delete Slide
3.
Ý 1 và 2 đều đúng
4.
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 180: Trang Web Youtube là
gì?
1.
Mạng xã hội
2.
Đọc tin tức
3.
Trang Web chia sẻ video trực
tuyến
4.
Thư điện tử
Câu 181: Trong Powerpoint muốn
chèn thêm WordArt (chữ nghệ thuật):
1.
Insert \Text\ WordArt
2.
Kích biểu tượng Fill
Color
3.
Insert \ Chart
4.
Design \ Format
Background
Câu 182: Trong bảng tính Excel,
khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet1 và Enter thì nội dung hiển thị
trên ô A3 là:
1.
#Name?
2.
7
3.
Không hiển thị gì
cả
4.
3+4
Câu 183: Trong Powerpoint cho
biết phím tắt để chạy phiên trình chiếu?
1.
Phím F7
2.
Phím F3
3.
Phím F9
4.
Phím F5
Câu 184: Để tạo hiệu ứng cho
các đối tượng trong slide, thực hiện:
1.
Animations \
Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
2.
Transitions \
Transition to This lide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
3.
Slide Show \ Custom
Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
4.
Tất cả các phương
án trên đều sai
Câu 185: Trong bảng
tính Excel, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
1. 6
2. 4
3. 5
4. 3
Câu 186: Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn
bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
1.
Ctrl – C \ Ctrl – V
2.
Ctrl – X \ Ctrl – V
3.
Ctrl – Y
4.
Ctrl – Z
Câu 187: Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản
muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
1. Ctrl – B
2. Ctrl – D
3. Ctrl – A
4. Ctrl – C
Câu 188: Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để
dịnh dạng chữ in nghiêng:
1. CTRL+B
2. CTRL+I
3. CTRL+L
4. CTRL+R
Câu 189: Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?
1. Gửi thư điện tử
2. Gửi thư quảng cáo qua mạng
3. Gửi dữ liệu qua mạng
4. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 190: Trong Powerpoint muốn chèn một lưu đồ vào slide,
ta thực hiện chức năng nào sau đây:
1. Insert \ SmartArt
2. Table \ Insert Table
3. Cả hai câu đều sai
4. Cả hai câu đều đúng
Câu 191: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai
chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế; ta nhấn phím nào trên bàn phím
1. CapsLock
2. Delete
3. Tab
4. Insert
Câu 192: Phần mềm nào sau đây sử dụng mã nguồn mở?
1. Microsoft Office
2. Photoshop
3. Windows Media
4. Linux
Câu 193: Trong Powerpoint có những dạng hiển thị nào sau
đây?
1. Slide Sorter
2. Notes page
3. Normal
4. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 194: Cho biết phần mềm nào dùng để duyệt Web?
1.
Internet Explorer
2.
Google Chrome
3.
Mozilla FireFox
4.
Tất cả các đáp án trên
đều đúng
Câu 195: Hãy cho biết đâu là trình duyệt web của
Microsoft?
1. Google chrome
2. Internet Explorer
3. Cốc cốc
4. Firefox
Câu 196: Trong bảng tính Excel, để tách dữ liệu trong một
ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:
1. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited.
2. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited
3. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
4. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
Câu 197: Cho biết
phím tắt để lưu trang Web về máy tính?
1. Ctrl – O
2. Ctrl – S
3. Ctrl – B
4. Ctrl – A
Câu 198: Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới ta
thực hiện?
1. View \ New \ Folder
2. File \ New \ Folder
3. Edit \ New \ Folder
4. Tool \ New \ Folder
Câu 199: Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu
muốn thoát phiên trình chiếu phải làm sao ?
1. Click chuột phải \ Exit
2. Click chuột phải \ End Show
3. Click chuột phải \ Return
4. Click chuột phải \ Quit
Câu 200: Trong Powerpoint để vẽ một biểu đồ, chọn?
1. Amimation \ Chart
2. Design \ Chart
3. Insert \ Illustration \ Chart
4. Home \ Chart